Inox 201 là một trong những loại inox được sử dụng nhiều trong đồ nội thất đặc biệt là tủ bếp. Với đặc tính chống ăn mòn, không bị gỉ có định hình tốt, loại inox này được đánh giá cao về chất lượng cũng như mẫu mã đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc: inox 201 bao nhiêu tiền 1kg?
I. Ứng dụng của inox 201 trong đời sống
Đặc tính:
– Khả năng chống gỉ: loại inox 201 có nhiều ứng dụng trong môi trường kháng vừa và nhẹ, nhưng vẫn ít hơn so với inox 304 nhất là trong môi trường hóa học.
– Từ tính: Khi được nung loại inox này không có tính từ tuy nhiên khi được làm lạnh thì tính từ lại trở nên rất mạnh.
– Tính hàn: Inox 201 có thể hàn bằng tất cả các phương pháp do trong thành phần có chứa 18% Cr, 8% Ni, tuy nhiên sự ăn mòn giữa các hạt có thể bị ảnh hưởng nhiệt nếu hàm lượng Cacbon vượt quá 0,03%.
– Độ bền/ Độ cứng: hàm lượng N lớn giúp cho inox 201 có được độ bền và độ cứng cao nhất là khi ở nhiệt độ thấp. Inox 201 không thể cứng bằng cách xử lý nhiệt, nhưng có thể bằng cách làm lạnh. Nhiệt độ ủ của loại inox này là từ 1010 đến 1090°C, để giữ Cacbon trong dung dịch và tránh sự nhạy cảm, cần phải làm lạnh qua dãy ngưng Carbon 815 và 416°C.
– Hình thành: inox 201 được hình thành và rút ra, thử nghiệm trung gian có thể được yêu cầu cho các hoạt động nhờ có tốc độ làm việc cao.
Ứng dụng:
Inox 201 được sử dụng để sản xuất hàng loạt các thiết bị gia dụng, bao gồm bồn rửa, dụng cụ nấu ăn, máy giặt, cửa sổ và cửa ra vào. Ngoài ra còn được sử dụng trong trang trí ô tô, kiến trúc, trang trí, xe kéo và kẹp…Không nên dùng inox 201 cho các ứng dụng ngoài trời vì tính dễ bị ăn mòn và rạn nứt.
II. Bảng giá chuẩn của inox 201 được cập nhật mới nhất
Hiện nay, các loại inox được nhập từ Trung Quốc tràn về Việt Nam vô cùng nhiều. Các loại inox này thường có ưu điểm lớn nhất đánh vào tâm lý người tiêu dùng là giá cực kỳ rẻ. Nhưng đa số chúng thường có chất lượng không được đảm bảo. Mặc dù vậy, vẫn khiến cho người tiêu dùng luôn băn khoăn khi lựa chọn cũng như phân biệt. Dưới đây, chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá inox 201 chuẩn dùng cho trang trí.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 45.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 45.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 45.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 45.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 45.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 45.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 44.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 44.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 44.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 44.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 44.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 44.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 43.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 43.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | 43.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Việt Nam, Châu Á | 43.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Việt Nam, Châu Á | 43.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Việt Nam, Châu Á | 43.000 |
Đây là bảng giá tham khảo cho inox 201 dùng cho trang trí. Khách hàng muốn biết thêm giá của các loại inox 201 khác vui lòng liên hệ với chúng tôi qua đường dây để được tư vấn nhanh chóng nhất. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn giải đáp thắc mắc về : giá inox 201 bao nhiêu 1kg?. Cảm ơn các bạn đã theo dõi và đón đọc.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
Tel: (028) 66 807 807
Email: [email protected] – [email protected]
HOTLINE:
– INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
– INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
– PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
– NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
– MIỀN BẮC: 0909 246 316
Bài viết bạn quan tâm: Mách bạn bảng tra trọng lượng inox 304 hộp vuông chuẩn