Việc biết được trọng lượng riêng của ống Inox 304 cũng giúp nhà thầu, nhà sản xuất ước lượng được khối lượng công trình hay sản phẩm hoàn thiện. Thế nhưng, ống Inox 304 có nhiều kích cỡ, độ dày khác nhau, làm sao để tính được trọng lượng riêng của từng loại ống? Bài viết sau sẽ mách bạn công thức tính trọng lượng riêng của ống Inox 304 chuẩn xác nhất.
Điểm ưu việt của Inox 304 khiến loại thép không gỉ này được lựa chọn nhiều nhất
Thép không gỉ, hay còn gọi là Inox là loại hợp kim từ Sắt với khả năng chống gỉ sét lẫn ăn mòn hóa học cực cao. Không những thế, Inox còn có khả năng chịu lực, chịu nhiệt cao, chống nhiễm từ cực tốt. Vì thế, Inox đã trở thành hợp kim phổ biến nhất hiện nay với đầy đủ ứng dụng từ thiết bị gia đình, ngành công nghiệp nặng, xây dựng công trình cho đến trang trí nội thất.
Để hình thành Inox có thể chống gỉ, Sắt phải được tôi luyện cùng với một số chất đặc trưng như Crom, Niken, Cacbon, Silic, Molypden, Lưu huỳnh, Phot pho. Trong đó, 3 chất quan trọng nhất là Crom, Niken và Cacbon làm nên chất lượng không lẫn vào đâu của Inox. Inox có nhiều mác khác nhau qua sự chênh lệch tỷ lệ trộn trong quá trình sản xuất, như Inox 201, Inox 316, Inox 304, Inox 403, Inox 310,… Trong đó, Inox 304 là loại phổ biến nhất, chiếm đến 50% sản lượng Inox toàn cầu do loại thép này hội tụ đầy đủ các ưu điểm của Inox trong khi mức giá ở trung bình.
Nhận biết trọng lượng riêng của inox 304
Mỗi hợp kim hay kim loại đều có trọng lượng riêng, Inox 304 cũng thế. Trọng lượng riêng của inox 304 hay bất cứ loại inox nào khác đó là: 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất, Inox 304 lại có nhiều hình dáng khác nhau để đáp ứng các yếu tố kỹ thuật. Các hình dạng ấy bao gồm dạng ống, dạng tấm, dạng láp, dạng hộp chữ nhật, dạng thanh chữ V.
Công thức tính trọng lượng riêng của inox 304 ở các định dạng như sau:
– Ký hiệu
+ A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2
+ T: Dày; W: Rộng; L: Dài
+ I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài
– Tấm inox 304: Trọng lượng(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3)
– Ống vuông inox 304: Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
– Ống chữ nhật inox 304: Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
– Thanh la inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Cây đặc vuông inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Cây đặc tròn inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Cây đặc lục giác Inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Như vậy, với công thức tính trọng lượng riêng của ống Inox 304 như trên, bạn có thể ước lượng ngay khối lượng của sản phẩm Inox trước khi đặt mua, rất tiện lợi phải không nào?
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
=====================================
CÔNG TY THÉP KHÔNG GỈ HƯNG THỊNH
HƯNG THỊNH – TPHCM
🏡 Nhà xưởng F, Đường P 3, KCN Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân
☎️ (028) 666 00 979 – Hotline: 0942 37 38 39
🌐 Website: www.inoxhungthinh.vn
Email: [email protected]
HƯNG THỊNH – HÀ NỘI
🏡 KCN Phố Nối A, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
☎️ 0986 199 999
🌐 Website: www.inoxhungthinh.vn
Email: [email protected]
=====================================
Bài viết có thể bạn quan tâm: Giá ống inox 304 phi 60 bao nhiêu? Mua ống Inox 304 cần lưu ý gì?