Ngày nay, inox 304 có thể được xem là một trong những vất liệu không thể thiếu trong công nghiệp sản xuất cũng như trong đời sống. Với ứng dụng đa năng, inox 304 được phát triển dưới nhiều hình thức khác nhua, nhằm khai thác triệt để công dụng của nó. Bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra bảng tra trọng lượng inox 304 hộp vuông chuẩn nhất hiện nay cho quý khách hàng.
I. Ứng dụng của inox 304 trong đời sống và sản xuất
Inox tấm 304 có rất nhiều ứng dụng hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Đặc điểm nổi trội của inox tấm 304 là có độ bền cao nên được người tiêu dùng Việt tin tưởng suốt nhiều năm liền.
Inox là một hợp kim thép, tổng hợp của các kim loại màu, có khả năng chịu mài mòn, chống oxy hóa, không nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn và dễ gia công. Hơn nữa, Inox còn đảm bảo được tính mỹ thuật và sự sang trọng tinh tế. Chính vì thế inox được sử dụng rộng rãi trong ngành dân dụng và công nghiệp.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều chủng loại inox như: SUS430, SUS202, SUS201, SUS304, SUS316. Các chủng loại inox này khác nhau về thành phần cấu tạo do đó về độ bền, độ sáng bóng cũng khác nhau.
II. Bảng tra trọng lượng inox 304 hộp vuông chuẩn
Ngoài việc cung cấp về hình dáng, kích thước, màu sắc, trọng lượng inox cũng vô cùng quan trọng. Nó là một trong những yếu tố chủ chốt để kết luận sự chất lượng của mỗi loại inox 304. Dưới đây là bảng tra trọng lượng inox 304 hộp vuông chuẩn cho quý khách hàng tham khảo.
Quy cách (mm) | Độ dày thành ống | ||||||||||
0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | ||
Hộp vuông | 10×10 | 0.91 | 1.09 | 1.26 | 1.43 | 1.59 | |||||
12.7×12.7 | 1.17 | 1.40 | 1.62 | 1.84 | 2.05 | 2.27 | |||||
15×15 | 1.39 | 1.66 | 1.93 | 2.19 | 2.45 | 2.71 | 2.96 | 3.21 | |||
20×20 | 1.87 | 2.28 | 2.59 | 2.95 | 3.30 | 3.66 | 4.01 | 4.35 | 5.04 | 5.37 | |
25×25 | 2.80 | 3.26 | 3.71 | 4.16 | 4.61 | 5.05 | 5.49 | 6.37 | 6.8 | ||
30×30 | 3.37 | 3.92 | 4.47 | 5.02 | 5.56 | 6.64 | 6.64 | 7.70 | 8.23 | ||
40×40 | 5.26 | 5.99 | 6.73 | 7.46 | 8.92 | 8.92 | 10.36 | 11.08 | |||
50×50 | 6.59 | 7.52 | 8.44 | 9.37 | 10.29 | 11.20 | 13.03 | 13.94 | |||
60×60 | 11.27 | 12.38 | 13.49 | 15.69 | 16.79 | ||||||
70×70 | 14.47 | 15.77 | 18.36 | 19.65 |
Thiết kế và gia công inox các loại cần phải đòi hỏi tính chính xác vô cùng cao. Để tăng tối đa chất lượng sản phẩm, cũng như tối ưu hóa chi phí, bảng tra trọng lượng vô cùng quan trọng đối với các kĩ thuật viên. Ngoài ra khách hàng cũng nên biết để kiểm tra sản phẩm của mình sau đó có thể đánh giá về độ đạt chuẩn của sản phẩm.
Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin đầy đủ nhất về bảng tra trọng lượng inox 304 dạng hộp vuông. Quý khách hàng vui lòng liên hệ qua đường dây nóng để được tư vấn thêm.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
Tel: (028) 66 807 807
Email: [email protected] – [email protected]
HOTLINE:
– INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
– INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
– PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
– NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
– MIỀN BẮC: 0909 246 316
Bài viết bạn quan tâm: Những kinh nghiệm để mua được cuộn inox 304 giá rẻ